Thông tin chung
Giới thiệu: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City) là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ...
Mã trường: HUI
Tên viết tắt: IUH
Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3894 0390
Email: Đang cập nhật
Website: http://www.iuh.edu.vn/
Đăng ký xét tuyểnTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City) là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công Thương, chuyên đào tạo nhóm ngành kinh tế công nghiệp và kỹ thuật công nghiệp, được thành lập từ ngày 24 tháng 12 năm 2004.
Ngày 24 tháng 9 năm 2018, trường đã đạt được chứng nhận kiểm định AUN-QA của tổ chức ASEAN University Network, chứng nhận bằng cấp của trường có giá trị sử dụng tại các nước Đông Nam Á.
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Thông tin tuyển sinh năm 2019 với 7.740 chỉ tiêu hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
2. Phương thức tuyển sinh
TẠI CƠ SỞ TP.HCM
Sử dụng 02 phương thức xét tuyển:
1. Dành 70% đến 90% trong tổng chỉ tiêu: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.
2. Dành 10% đến 30% trong tổng chỉ tiêu:
- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.50.
- Tuyển thẳng học sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, .... học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển.
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Xét tuyển theo 02 phương thức như tại cơ sở TP.HCM. Trong đó phương thức dùng kết quả học tập THPT năm lớp 12; ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu 18.00.
Căn cứ xét tuyển:
- Căn cứ trên điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Nếu ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
Chú ý:
+ Không có mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau của cùng một ngành xét tuyển.
+ Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển
- Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).
3. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
4. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
5. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
7. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
8. Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
9. Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
10. Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
11. Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
12. Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
4. Chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh)
Stt |
Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn chính |
Chỉ tiêu 2019 |
Tổng chỉ tiêu |
||
Hệ Đại Trà |
Hệ Chất Lượng Cao |
Đại trà |
Chất lượng cao |
|
||||
1 |
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, |
Toán |
300 |
120 |
420 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
160 |
40 |
200 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
|
A00, C01, D01, D90 |
Toán |
200 |
|
200 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
120 |
80 |
200 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
120 |
80 |
200 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
120 |
80 |
200 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
210 |
|
210 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
|
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
280 |
|
280 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01, |
Toán |
210 |
|
210 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
A00, A01, |
Toán |
70 |
|
70 |
11 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01, D01, D90 |
Toán |
210 |
|
210 |
12 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01, D01, D90 |
Toán |
110 |
|
110 |
13 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin |
7480201 |
7480103C |
A00, C01, |
Toán |
460 |
80 |
540 |
14 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, |
Hóa |
500 |
80 |
580 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
Hóa |
160 |
40 |
200 |
16 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00, D07, D90 |
Hóa |
80 |
|
80 |
17 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00, D07, D90 |
Hóa |
80 |
|
80 |
18 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
Hóa |
160 |
40 |
200 |
19 |
Nhóm ngành Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường |
7510406 |
7510406C |
A00, B00, D07, C02 |
Hóa |
180 |
40 |
220 |
20 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
140 |
|
140 |
21 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
A01, C01, B00, D07 |
Toán |
140 |
|
140 |
22 |
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, |
Toán |
440 |
80 |
520 |
23 |
Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, C01, |
Toán |
320 |
80 |
400 |
24 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
200 |
80 |
280 |
25 |
Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
|
|
-Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
280 |
160 |
440 |
|
-Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
80 |
|
80 |
|
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
70 |
|
70 |
26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
70 |
|
70 |
27 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
70 |
40 |
110 |
28 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
A01, C01, D01, D90 |
Toán |
70 |
|
70 |
29 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
A00, D01, D96 |
Toán |
70 |
|
70 |
C00 |
Văn |
|
||||||
30 |
Luật quốc tế |
7380108 |
|
A00, D01, D96 |
Toán |
70 |
|
70 |
C00 |
Văn |
|
||||||
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
D01, D14, D15, D96 |
Tiếng Anh |
600 |
|
600 |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2019 TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH |
|
6,190 |
1,280 |
7.470 |
5. Chỉ tiêu xét tuyển (tại Phân hiệu Quảng Ngãi)
Stt |
Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn chính |
Chỉ tiêu 2019 |
Tổng chỉ tiêu |
||
Hệ Đại Trà |
Hệ Chất Lượng Cao |
Đại trà |
Chất lượng cao |
|
||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
|
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
40 |
|
40 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
50 |
|
50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
50 |
|
50 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
Toán |
40 |
|
40 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
|
A00, A01, |
Toán |
40 |
|
40 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
A01, C01, D01, D96 |
Toán |
50 |
|
50 |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2019 TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI |
|
270 |
|
270 |
Bạn cần Đăng nhập để có thể bình luận hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản